LỚP PHỦ SÀN EPOXY TỰ SAN PHẲNG

ROCKMAX SUPERCOTE SL 


100% SOLID SELF SMOOTHING EPOXY FLOOR



GIỚI THIỆU:
Rockmax Supercote SL gồm 2 thành phần, Đứng đầu là nhựa epoxy rắn 100%Sản phẩm này cung cấp một độ bóng cao, mịn, liền mạch, vệ sinh, bền cứng. Rockmax Supercote SL được thiết kế cho dày 1-3mm, phù hợp với sàn công nghiệp thương mại.

LĨNH VỰC SỮ DỤNG:
Rockmax Supercote SL ứng dụng trong các khu công nghiệp từ trung bình đến các khu vực công nghiệp nặng, khu vực bảo trì, phòng thí nghiệm, nhà máy sản xuất, phòng sạch, các khu vực lắp ráp, nhà kho, nhà máy hóa chất vừa và nhỏ, nhà máy sản xuất vệ sinh và nhiều môi trường khu công nghiệp.

ƯU ĐIỂM:
  • Khả năng chống mài mòn và kháng hóa chất cao
  • Sức đề kháng cơ khí cao
  • không bụi
  • bền chặt
  • vệ sinh
  • Bóng bẩy
  • Không chứa dung môi không độc hại
  • Sữa chữa nhanh chóng
  • Bề mặt liền mạch trơn tru
  • Dễ dàng làm sạch




LỚP SƠN LÓT EPOXY



ROCKMAX® SUPERCOTE P
EPOXY PRIMER



SƠN LĂN EPOXY GỐC NƯỚC


ROCKMAX® SUPERCOTE 5
WATER DISPERSED EPOXY COATING


GIỚI THIỆU:
Rockmax Supercote 5 phân tán nước gồm hai thành phần hệ thống lớp phủ Epoxy. Được thiết kế bền lâu cho tường và sàn. Bao gồm có thể được áp dụng trên bề mặt ẩm ướt.

LĨNH VỰC SỮ DỤNG:
 Phòng sạch
 Nhà máy chế biến thực phẩm
 Nhà máy dược phẩm
 Phòng trưng bày sản phẩm
 Nhà để xe và bãi đậu xe

ƯU ĐIỂM:
 Khả năng chống mài mòn và hóa chất
 Sức đề kháng cơ khí cao
 Không dung môi và không độc hại
 Có thể áp dụng trên bề mặt ướt
 Dễ dàng làm sạch
 Thân thiện với môi trường








SƠN LĂN EPOXY KHÔNG CHỨA DUNG MÔI


ROCKMAX® SUPERCOTE 3
SƠN  EPOXY KHÔNG CHỨA DUNG MÔI


GIỚI THIỆU:
Rockmax Supercote 3 gồm 2 thành phần, sơn Epoxy không có dung môi. Được thiết kế với hóa chất trung bình và kháng cơ học. Sữa chửa tốt cho các kết cấu đã hoàn thành, liền mạch và độ bóng cao.

LĨNH VỰC SỮ DỤNG:
 Các Khu vực bảo trì
 Nhà máy chế biến
 Phòng bơm
 Kết cấu thép
 Nhà bếp công nghiệp
 Nhà kho và khu vực lưu trữ
 Phòng cơ khí và điện

ƯU ĐIỂM:
 Khả năng chống mài mòn
 Sức đề kháng cơ khí cao
 Kháng hóa chất
 Không dung môi
 Liền mạch và bề mặt phẳng mượt
 Dễ dàng làm sạch







LỚP PHỦ SÀN POLYURETHANE (PU) HIỆU SUẤT CAO


ROCKMAX® PU98
HEAVY DUTY POLYURETHANE SCREED FLOORING SYSTEM



GIỚI THIỆU:
Rockmax PU98 gồm bốn thành phần, Là hệ thống phủ nền sàn gốc Polyurethane cho nhà máy công nghiệp nặng, không chứa dung môi, liền mạch và hoàn thiện phần kết cấu.

LĨNH VỰC SỮ DỤNG:
 Phòng lạnh và phòng Đông lạnh
 Khu vực sản xuất đồ uống và thực
phẩm
 Các khu chế biến thịt, cá, thực phẩm
 Nhà máy sản xuất đồ uống
 Nhà máy dược phẩm
 Nhà máy chế biến hóa chất
 Khu vực sản xuất đồ dệt may

ƯU ĐIỂM:
 Khả năng kháng hóa chất tuyệt vời
 Bề mặt chống trượt an toàn
 Khả năng kháng mài mòn và tác động
xuất sắc
 Hệ thống sàn monolithic
 Khả năng chống sốc nhiệt cao
 Liền mạch
 Kháng tác động của hơi và nước nóng
 Kháng nhiệt độ tuyệt vời từ: -40 º C -
120 º C (đối với độ dày 9mm)
 Không chứa dung môi


ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
Màu sắc : màu xám, màu xanh, màu kem
Định mức: 2.1 kg/m2/mm
Cường độ nén: > 60 N/mm2
Cường độ Uốn: > 15 N/mm2
Độ bền kéo: > 7 N/mm2
Cường độ lien kết: bê tông chắc chắn
Kháng Nhiệt độ: -40 º C - 120 C º
Thời gian sống (ở 28 º C): khoảng 15-18 phút
Hệ số giãn nở nhiệt: 2.5x10-5C
Độ dày: 5-9mm
Thiết lập ban đầu: khoảng 12-24 giờ
Sữa Chữa lần cuối : 28 ngày
Nhiệt độ làm việc: 10 º C - 40 º C
Nhiệt độ không nên giảm xuống dưới 5 º C
trong 24 giờ sau khi áp dụng.
Định mức (xấp xỉ): 2,1 - 2,3 kg/m2 / mm









LỚP PHỦ SÀN GỐC POLYURETHANE (PU) TỰ SAN PHẲNG


ROCKMAX® PU54
HỆ THỐNG PHỦ SÀN POLYURETHANE TỰ SAN PHẲNG



GIỚI THIỆU:
Rockmax PU54 gồm 3 thành phần dựa trên nhựa polyurethane, là hệ thống sàn tự san phẳng. Được thiết kế để chịu tác động ,mài mòn và kháng hóa chất cao. Chiều dày có thể lên tới 3 - 5mm.

LĨNH VỰC SỮ DỤNG:
 Khu vực sản xuất đồ uống và thực
phẩm
 Nhà máy chế biến đồ uống
 Nhà máy dược phẩm
 Nhà máy chế biến hóa chất
 Khu vực sản xuất đồ dệt may
 Nhà máy sản xuất điện tử

ƯU ĐIỂM:
 Khả năng kháng hóa chất tốt
 Khả năng kháng mài mòn và tác động
tốt
 Hệ thống sàn monolithic
 Khả năng chống sốc nhiệt cao
 Dể dàng bảo trì
 Liền mạch


ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
Màu sắc : màu xám, màu xanh, màu kem
Định mức: 1.9kg/mm/m2
Cường độ nén: > 50 N/mm2
Cường độ Uốn: > 15 N/mm2
Độ bền kéo: > 8 N/mm2
Cường độ liên kết: bê tông chắc chắn
Kháng Nhiệt độ: 0 º C - 60 C º ( tại 5mm)
Thời gian sống (ở 28 º C): khoảng 10-15 phút
Hệ số giãn nở nhiệt: 3.5x10-5C
Độ dày: 3-5mm
Nhiệt độ làm việc: 10 º C - 35 º C
Nhiệt độ không nên giảm xuống dưới 5 º C
trong 24 giờ sau khi áp dụng.
Định mức (xấp xỉ):
Độ dày 3mm: 6,0 - 6,3 kg/m2
Độ dày 4mm: 8,0 - 8,4 kg/m2
Độ dày 5mm: 10,0 - 10,5 kg/m2







LỚP PHỦ ỐP CHÂN TƯỜNG POLYURETHANE

ROCKMAX PU33 -  LỚP PHỦ ỐP CHÂN TƯỜNG POLYURETHANE



VỮA RÓT ĐỊNH VỊ GỐC XI MĂNG

ROCKMAX GP
VỮA GỐC XI MĂNG KHÔNG CO NGÓT





BƠM POLYURETHANE (PU) NGĂN RÒ RỈ NƯỚC

ROCKMAX PU100 
  FOAM PU HOẠT TÍNH NGĂN RÒ RỈ NƯỚC


GIỚI THIỆU:
Rockmax PU100 là một dạng bọt vữa ưa nước gốc polyurethane. Được thiết kế để ngăn sự rò rỉ nước bởi áp lực phun thông qua các vết nứt, rổ tổ ong, các lổ hổng hoặc bê tông bị hư hại. Vật liệu sẽ có phản ứng ngay khi tiếp xúc với nước và tạo ra sự giãn nở để ngăn chặn rò rỉ nước. Thời gian phản ứng có thể được điều chỉnh bởi tỷ lệ phần trăm của phụ gia phản ứng(phần B).

LĨNH VỰC SỮ DỤNG:
Rockmax PU100 được sữ dụng để hàn gắn
sự rò rỉ nước phía trên và phí dưới lớp kết
cấu bê tông bao gồm cả các khe nứt chân tóc,
các khớp ống, các mối nối giãn nở, thủng
đường ống, khe nứt rộng…vv.
 Rò rỉ đường hầm.
 Bể nước uống.
 Sự rò rỉ của tầng hầm.
 Đập, các hồ chứa, các đường ống ,
đường hầm tàu điện ngầm.
 Tường chắn và tường thu hồi.

ƯU ĐIỂM:
 Thời gian phản ứng nhanh.
 Giãn nở hơn 30-40 lần.
 Liên kết tốt với nhiều bề mặt bê tông.
 Không chứa dung môi.
 Độ nhớt thấp, thẩm thấu tuyệt vời.
 Thời gian phản ứng có thể điều chỉnh.





MÀNG CHẤM THẤM BITUME TỰ DÍNH THI CÔNG NGUỘI

MAXSHIELD® 150W
MÀNG CHỐNG THẤM BITUME TỰ DÍNH THI CÔNG NGUỘI


GIỚI THIỆU:
Maxshield 150W là màng bitum tự dính thi công nguội. Nó được sản xuất và hình thành từ màng bitum cải tiến với lớp chất kết dính hiệu suất cao. Vật liệu này rất dể thi công. Được cung cấp ở dạng cuộn rộng 1m, dài 15 hoặc 20m và dày 1,5mm.

LĨNH VỰC SỮ DỤNG:
Maxshield 150W có thể được sữ dụng với
mục đích chống thấm trong nhiều lĩnh vực,
dưới lớp kết cấu, tường chắn, ban công, mái
nhà, mái bằng, và tất cả các kết cấu bê tông.

ƯU ĐIỂM:
 Kết dính tuyệt vời với bê tông
 Độ linh hoạt cao
 Thi công nhanh và dể dàng
 Kín mít
 Độ dày đồng nhất
 Kháng axit và kiềm
 Độ dày lý thuyết 1,5mm







VỮA XI MĂNG NGĂN RÒ RỈ NƯỚC NHANH CHÓNG

















ROCKMAX WATERPLUG
VỮA XIMĂNG NGĂN RÒ RỈ NƯỚC




CHẤT CHỐNG THẤM GỐC ACRYLIC ĐÀN HỒI

ROCKMAX ROOFSEAL V1
   CHẤT CHỐNG THẤM GỐC ACRYLIC ĐÀN HỒI


GIỚI THIỆU
Rockmax Roofseal V1 là chất chống thấm một thành phần dựa trên màng chống thấm acrylic nhằm tăng cường độ chịu kéo và độ bền cho lớp chống thấm.


PHẠM VI SỬ DỤNG
 Mái bêtông phẳng.
 Máng bêtông.
 Máng thép.
 Bề ngoài kiến trúc.
 Làm như lớp phủ ngoại thất.

ƯU ĐIỂM
 Độ đàn hồi tốt.
 Độ dãn dài tốt.
 Độ bám dính tốt.
 Chống căng tốt.
 Có khả năng nối các vết nứt.
 Chống UV.
 Sử dụng ngay.
 Bền.
 Chống rêu mốc.
 Chống rỗ tốt.
 Có thể bước lên.
 Bề ngoài đẹp.








HỆ THỐNG CHỐNG THẤM KẾT TINH THẨM THẤU



















HỆ THỐNG CHỐNG THẤM KẾT TINH THẨM THẤU



GIỚI THIỆU
Rockmax Crystalseal là hệ thống chống thấm kết tinh dựa trên dạng vữa ximăng. Nó gồm silicat tổng hợp qua lựa chọn, cát thạch anh, phụ gia hóa học và ximăng pooclan. Rockmax Crystalseal điền đầy vào các lỗ và mao dẫn của bêtông khi phản ứng hóa học xảy ra. Rockmax Crystalseal chịu được áp suất thủy tĩnh và là hệ thống chống thấm vĩnh viễn.


PHẠM VI SỬ DỤNG
 Bể nước.
 Bể xử lý nước.
 Hồ nước.
 Đường hầm.
 Ống ximăng.
 Tường chắn đất.
 Tường đúc ngầm.
 Tầng hầm.
 Móng.

ƯU ĐIỂM
 Có thể ứng dụng hai phía.
 Trở thành một phần kết cấu.
 Có thể thi công trên bề mặt ướt.
 Hàn các vết nứt bên trong.
 Kinh tế.
 Dễ thi công bằng chổi.
 Không cần bảo vệ.
 Không độc.
 Theo dõi dễ dàng.
 Ứng dụng rộng rãi.








CHỐNG THẤM GỐC XI MĂNG VÀ POLYMER



ROCKMAX PROOF H2

LỚP PHỦ CHỐNG THẤM 2 THÀNH PHẦN GỐC XI MĂNG VÀ POLYMER
























GIỚI THIỆU
Rockmax Proof H2 là chất chống thấm hai thành phần ximăng và polymer, rất dẻo và dính kết tốt với bêtông và chất nền của khối xây cho khả năng ngăn nước hoàn hảo.

LĨNH VỰC SỬ DỤNG
 Phòng tắm và nhà vệ sinh.
 Nhà bếp.
 Hồ bơi.
 Ao và vòi nước.
 Khu vực ẩm ướt.
 Bể nước.
 Tường hầm.
 Tường chắn.

ƯU ĐIỂM
 Độ dẻo tốt.
 Độ giãn dài tốt.
 Bám dính tốt.
 Dễ ứng dụng.
 Tính trước.
 Có thể dùng trên bề mặt ẩm ướt.
 Dễ theo dõi.
 Có thể dính ngói ở trên.
 Không độc.
 Có thể áp dụng vào nề.
 Có thể áp dụng với bề mặt gồ ghề








ROCKMAX PVC

















ROCKMAX PVC
FLEXIBLE PVC WATERSTOP

BĂNG CẢN NƯỚC PVC


GIỚI THIỆU
Rockmax PVC là miếng ngăn nước PVC được làm từ PVC cao cấp, keo đặc biệt, phụ gia hóa học và được thiết kế để ngăn nước chảy qua mối nối, mối nối di chuyển hay giãn nở. Rockmax PVC được chế tạo đặc biệt dựa theo tiêu chuẩn của hiệp hội kỹ sư: CRD-C572 và ASTM D412, ASTM D2240, ASTM D792, ASTM D624, ASTM D746, ASTM D1149, ASTM D570.


PHẠM VI SỬ DỤNG
 Khe nối giãn nở.
 Mối nối thi công.
 Bể nước, bể nước thải.
 Đường hầm.
 Tầng hầm & hố thang máy.
 Tường đúc ngầm hay chắn ngầm.
 Đập nước, hồ chứa.
 Cống rãnh nước thải.

ƯU ĐIỂM
 Chịu được áp suất thủy tĩnh.
 Có thể sử dụng cho bể nước di
động.
 Khả năng kháng axit và kiềm cao.
 Có thể sử dụng cho mối nối di
động.
 Có lỗ xỏ.
 Độ dẻo cao.
 Thi công nhanh nhờ có lỗ xỏ.
 Đa dạng kích cỡ cũng như độ dày.
 Có thể ghép lại.









BĂNG CẢN NƯỚC CAO SU TRƯƠNG NỞ

























ROCKMAX HYDROSTOP CJ
HYDROPHILIC SWELLING WATERSTOP


BĂNG CẢN NƯỚC CAO SU TRƯƠNG NỞ

GIỚI THIỆU
Rockmax Hydrostop CJ là dạng vật liệu bịt kín bằng cao su thấm nước. Đặc biệt được sử dụng cho mối nối thi công, mối nối bêtông đúc sẵn, và những đoạn của đường hầm. Vật liệu sản phẩm gồm cao su cao cấp và keo đặc biệt. Rockmax Hydrostop CJ giãn nở khi tiếp xúc với nước để bịt kín khe hở và chỗ hổng.


PHẠM VI SỬ DỤNG
 Đoạn đường hầm.
 Bêtông đúc sẵn.
 Thấm qua ống.(ống dẫn thẩm
thấu)
 Cọc ván bêtông.
 Cống hộp.
 Ống bêtông.
 Kết cấu tường chắn nước.
 Bồn nước.


ƯU ĐIỂM
 Ngăn rò rỉ nước bằng cách giãn
nở.
 Cường độ cao.
 Độ dãn dài tốt.
 Dễ thi công.
 Chịu được áp suất nước cao.
 Không dùng cho mối nối di động.
 Kinh tế.
 Không độc có thể dùng cho bể
nước uống.
 Trọng lượng nhẹ.
 Có thể ghép lại để tạo thành
những hình dạng và kích cỡ khác
nhau.

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Màu: đen.

Trọng lượng riêng (ASTM D792):

1.60±0.5Độ cứng Shore A (ASTM D2240): 70±5Cường độ chịu kéo (ASTM D412): 1.5N/mm2Giãn dài (ASTM D412): 200-300%Chịu được áp suất: xấp xỉ 8 bar









BĂNG CẢN NƯỚC BENTONIT TRƯƠNG NỞ













ROCKMAX SWELLING 101 

BĂNG CẢN NƯỚC BENTONIT TRƯƠNG NỞ


GIỚI THIỆU
Rockmax Swelling 101 là một vật liệu  
ngăn nước với đặc tính là trương nở khi  
tiếp xúc với nước. Vật liệu là đất sét  
bentonit với cao su polyme. Sản phẩm  
trương nở khi tiếp xúc nước có thể tạo độ  
giản nở trên 300%. Bentonit nở ra sẽ lấp  
đầy vào chỗ trống giữa hai phần nối  
bêtông.


ỨNG DỤNG
 Mối nối trong xây dựng.
 Bồn chứa nước, bồn chứa nước
thải.
 Đường hầm.
 Nền móng.

 Hố thang máy.
 Tường chắn.
 Thẩm thấu qua ống (ống dẫn
xuyên thấu).
 Trụ chính.
 Chỗ nối cọc.
 Bêtông đúc sẵn.
 Rãnh trong.
 Đệm đầu cọc


ƯU ĐIỂM
 Chịu được áp suất thủy tĩnh
 Có thể sử dụng bồn chứa nước di
động.
 Nhanh và dễ dàng
 Dễ theo dõi
 Dễ dàng ghép nối.
 Bền bỉ
 Kinh tế.
 Dễ vận chuyển
 Không cồng kềnh.
 Không độc hại.