LỚP PHỦ ĐA NĂNG CHỐNG THẤM VÀ BẢO VỆ GỐC POLYUREA 100%, THI CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN



ROCKMAX® POLYASTIC SA1

GIỚI THIỆU:

Rockmax Polyastic SA1 gồm 2 thành phần, là lớp phủ 100% gốc Polyurea đàn hồi và vững chắc.
Cung cấp độ linh hoạt tuyệt vời, bền vững, sứ đề kháng và chống ăn mòn hóa chất cao. Vật liệu này được thiết kế chỉ thi công bằng máy.

LĨNH VỰC SỮ DỤNG:
Rockmax Polyastic SA1 có thể được sữ dụng để làm lớp chống thấm hoặc lớp phủ bảo vệ cho kết cấu bê tông như: Sàn mái, bể xữ lý nước, tầng hầm, cầu đường, bể thép, cọc thép, nhà máy điện, nhà máy lọc dầu, kết cấu gổ.

ƯU ĐIỂM:
  • Cường độ chịu kéo và giãn dài tuyệt vời.
  • Kháng hóa chất tuyệt vời.
  • Không bám dầu.
  • Chống ăn mòn tuyệt vời.
  • Liên kết tốt với các loại bề mặt.
  • Thời gian phản ứng và hấp thụ nhanh.
  • Rắn 100% (VOCs bằng 0).
  • Kháng tia tử ngoại (UV).
  • Nhiệt độ chịu được khi hoạt động: -30°C đến +120°C.

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
Phần A:
Màu sắc: Trong suốt (không màu)
Hình thức: Dạng lỏng
Tỷ trọng: 1.12
Độ nhớt (ở 25 ° C): 550 ± 100 cps
Phần B:
Màu sắc: Sắc tố màu
Hình thức: Dạng lỏng
Tỷ trọng: 1.01
Độ nhớt (ở 25 ° C): 450 ± 100 cps
Hỗn hợp:
Gốc hóa chất: Polyurea nguyên chất.
Tỉ lệ trộn (A:B) : 1:1
Thành phần rắn: 100%
Thời gian kết dính: 10 – 20 giây.
Thời gian chờ hoạt đông: 60 – 120 giây.
Thời gian bảo dưỡng: 24 giờ.
Sơn phủ lớp kế: trong vòng 12 giờ.
Tính chất vật lý:
Độ cứng theo phương A: 85 – 90
Cường độ chịu kéo: >16 N/mm2
Cường độ kéo giãn: 400±100%
Cường độ xé rách: >70 N/mm2
Kháng mài mòn: <14 mg
Kháng nhiệt độ: -30°C đến +120°C
Nhiệt độ áp dụng: -10°C đến +65°C
Độ ẩm không khí: 85% RH max
Tỷ lệ độ bao phủ ( bằng phương pháp phun): 1.00 – 1.10 kg/m2/mm

Lưu ý: Các số liệu là lý thuyết được thử nghiệm trong môi trường có kiểm soát phòng thí nghiệm. Số liệu thực tế có thể thay đổi theo môi trường thực tế.

CHUẨN BỊ:
Bề mặt bê tông phải tốt và sạch sẽ, loại bỏ tất cả bụi bẩn, bụi, xi măng dạng bột nhão, dầu, mỡ và các chất ô nhiễm khác. Bê tông mới tối thiểu 28 ngày tuổi. Không áp dụng khi nhiệt độ xung quanh dưới -10°C. Chắc chắn bề mặt đã khô và không đọng nước. Kiểm tra khảo sát các lổ rổng, tổ ong, hoặc các vết nứt trên bề mặt bê tông. Tât cả các hư hỏng phải được sửa chữa trước khi thi công áp dụng.

THIẾT BỊ:
Nhà thi công sản phẩm này phải được đào tạo và có kinh nghiệm thi công. Thiết bị cần dùng là máy phun nóng cao áp (>1500 psi) 2 bình, mà có thể ổn định vòi nhiệt độ từ 60 ° C đến +70 ° C. Tính chất vật lý sẽ được tăng cường khi phun ở hơn 2500 psi.

TRỘN:
Liều lượng và hỗn hợp phải phù hợp với máy phun nóng 2 bình. Cả hai thành phần phải được đun nóng đến giữa +60 °C và +70 °C. Độ chính xác của quá trình trộn và liều lượng phải được kiểm soát thường xuyên với các thiết bị. Khuấy động từng phần trước khi đưa vào thiết bị.

LỚP LÓT:
Các loại lớp lót khác nhau và phụ thuộc vào điều kiện bề mặt. Xin vui lòng tham khảo ý kiến Rockmax để biết thêm chi tiết.

THI CÔNG:
Vật liệu có thể được phun trên một phạm vi bề mặt rộng và nhiệt độ môi trường xung quanh. Các giới hạn là trong khả năng của thiết bị để cung cấp áp lực phun đầy đủ và nhiệt độ ổn định. Phun vật liệu theo nhiều hướng. Đảm bảo đồng nhất về độ dày.





BẢO DƯỠNG:
Nhiệt độ           Đi bộ   Giao thông xe
0°C                  9 phút  100 phút
+10°C              6 phút  50 phút
+20°C              5 phút  35 phút
+30°C              2 phút  20 phút

VỆ SINH:            
Làm sạch tất cả các công cụ và thiết bị ngay lập tức với chất pha loãng, acetone hoặc xylene. Vật liệu cứng khó gở bỏ thì dùng phương tiện cơ học.

GIỚI HẠN:
  • Phải dữ dụng chuyên nghiệp.
  • Tránh độ ẩm ô nhiễm.
  • Nên cẩn thận bị ô nhiễm. Không nên sữ dụng vật liệu ô nhiễm với độ ẩm.
  • Nhiệt độ trong suốt quá trình thi công không thấp hơn -10 ° C.
  • Luôn luôn thử nghiệm, kiểm tra khu vực đầu tiên.

BAO BÌ:
Phần A: 200 lít/thùng.
Phần B: 200 lít/thùng.

BẢO QUẢN:
Lưu trữ trong bóng râm và điều kiện khô ráo. Tránh sương, nước, ánh nắng mặt trời, tia cực tím, độ ẩm và nhiệt độ cao. Lưu trữ từ 10 ºC đến 35 ºC

THỜI HẠN SỮ DỤNG:
6 tháng nếu chưa mở thùng và lưu giữ theo hướng dẫn.

CẨN TRỌNG:
Tránh tiếp xúc với da và mắt, tránh hít. Tác động có hại có thể gây ra trong suốt quá trình thi công nên phải cẩn trọng trong suốt quá trình thi công. Nếu hỗn hợp tiếp xúc với da thì phải được loại bỏ trước khi nó cứng lại với kem loại bỏ nhựa tiêu chuẩn Kerocleanse, Skin Cleanser, sau đó rữa lại bằng xà phòng và nước. Không sữ dụng dung môi. Tránh tiếp xúc với ngọn lửa và nguồn bắt lửa khác. Không hút thuốc khi thi công.







CONTACT DETAIL

THAILAND
Rockmax Company Limited
T: +66 2 8648658
F: +66 2 4184327


VIETNAM
Viet Dai Viet Chemical Company Limited
M:+84 987 136 279 (Mr. Phuong)
T: +84 86 2615184
F: +84 86 2615185



             
                                                               
 



TRÁM KHE CO GIÃN GỐC POLYURETHANE (PU)

ROCKMAX PUSEAL

GIỚI THIỆU
Rockmax PUseal là dạng keo PU một thành phần với cường độ đàn hồi tuyệt vời, chịu được thời tiết khắc nghiệt, không võng và kín nước tốt. Được sử dụng để điền đầy và bịt kín khe nối bêtông mà không cần sử dụng tới lớp lót. Rockmax Puseal tuân theo tiêu chuẩn ISO 11600 Class F25LM trên nhôm anốt và vữa.

PHẠM VI SỬ DỤNG
 Khe nối bên trong và bên ngoài.
 Khe nối giãn nở.
 Khe nối di chuyển.
 Khe nối xây dựng.
 Khe nối bêtông đúc sẵn.
 Gạch, khối xây và khe nối khối làm
việc.
 Khe nối cửa ra vào và cửa sổ.
 Lớp sơn phủ bên ngoài.
 Lan can.

ƯU ĐIỂM
 Độ giãn dài tốt.
 Bám dính tốt.
 Hoàn hảo trong thời tiết khắc
nghiệt.
 Không ố màu.
 Kín nước.
 Chống thoái hóa.
 Bền.
 Ít hao, thi công bằng súng.
 Sơn được.
 Dễ sử dụng.
 Không độc.
 Không võng. 





CHẤT TRÁM KHE NỐI BÊ TÔNG THI CÔNG NÓNG

ROCKMAX JOINTSEAL 


GIỚI THIỆU
Rockmax Jointseal là dạng vật liệu trám khe thi công nóng. Nó bao gồm cao su tổng hợp, keo, phụ gia, nhựa đường và các thành phần được chọn lựa khác. Rất thích hợp khi thi công những khe nối theo phương ngang đặc biệt là đường, xa lộ và mối nối cầu.

PHẠM VI SỬ DỤNG

 Khe nối phương ngang: đường,
cầu, đường cao tốc.
 Khe nối đập nước.
 Khe nối phương ngang cho tấm
bêtông.
 Khe nối phương ngang cho tấm
công nghiệp.
 Điền đầy lỗ hổng trên đường hay
tấm.

ƯU ĐIỂM

 Đàn hồi cao.
 Chịu được nhiệt độ tuyệt vời.
 Chịu được ánh nắng mặt trời.
 Bám dính và liên kết tốt.
 Chịu được hóa chất.





SƠN LÓT POLYURETHANE CHO DECKCOTE DP

ROCKMAX DECKCOTE P - SƠN LÓT POLYURETHANE CHO DECKCOTE DP


SƠN LĂN POLYURETHANE (PU) 2 THÀNH PHẦN

ROCKMAX DECKCOTE DP 



POLYURETHANE FLOOR COATING FOR
HEAVY WEAR AND TRAFFIC AREAS

GIỚI THIỆU:
Rockmax Deckcote DP không dung môi, 2 
thành phần, là lớp sơn phủ gốc Polyurethane 
cho bề mặt bền và mịn, dẻo và có khả năng 
chống lại tác động và rung động trên bề mặt. 
Nó có thể được sữ dụng cho bãi đậu xe trên 
sân thượng hoặc bãi đậu xe ngoài trời.


LĨNH VỰC SỮ DỤNG:
Được sữ dụng cho bãi đỗ xe, nhà kho, phòng
máy, khu vực lưu trữ, khu vực boong tàu, khu
vực công nghiệp và nhà máy, khu vực đường
đi bộ, ram dốc, đường lái xe vào, cầu đi bộ,
Plaza, quảng trường, ban công…

ƯU ĐIỂM:
 Khả năng kháng mài mòn tốt.
 Linh hoạt và hàn gắn vết nứt.
 Liên kết tốt với nền.
 Chống thấm, bảo vệ bê tông khỏi độ
ẩm và nước.
 Giảm tiếng ồn từ khu vực giao thông.
 Kháng trượt
 Kháng tia UV (Khu vực tiếp xúc ánh
nắng mặt trời ).







MÀNG LỎNG BITUM CHỐNG THẤM




ROCKMAX ROOFGARD

MÀNG LỎNG BITUM CHỐNG THẤM

GIỚI THIỆU:
Rockmax Roofgard gồm 1 thành phần thixotropic màu nâu sẫm, là bitum nhũ tương thi công nguội dạng màng lỏng. Là vật liệu sữ dụng cho mục đích chống thấm. Liên kết tốt trên nhiều loại bề mặt của bê tong, mái, mái mạ kẽm, gổ, kim loại khác…

LĨNH VỰC SỮ DỤNG:
  • Mái, máng nước, tường.
  • Ban công
  • Tầng hầm
  • Nơi cần chống ẩm
  • Tường chắn

ƯU ĐIỂM:
  • Độ dãn dài cao
  • Đàn hồi cao
  • Kết nối vết nứt tốt
  • Bám dính tốt
  • Dễ thi công
  • Liền mạch không thấm nước
  • Chống rỉ sét cho thép mạ kẽm và mái nhà kim loại
  • Chống ăn mòn
  • Có thể áp dụng cho cấu trúc cũ.

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
Màu: màu nâu đậm
Trọng lượng riêng: 1.05 kg / lít
Độ giãn dài:> 700%
Nhiệt độ: 10 º C - 90 º C
Thời gian khô: 60-90 phút
Độ bao phủ: 0,5 kg/m2 mỗi lớp
Số lớp phủ: tối thiểu 2 lớp

CHUẨN BỊ:
Bê tông phải được sạch sẽ, không dính xi măng, bụi, bụi bẩn và bất kỳ chất gây ô nhiễm khác. Đảm bảo bề mặt khô khô và không bảo hòa nước.

LỚP  LÓT:
Người trộn phải dùng máy trộn với mủi khoan tốc độ thấp (500 vòng/phút), cánh khoan thép có chất lượng tốt. Hãy chắc chắn tất cả các công cụ và thiết bị trong tình trạng tốt sạch sẽ. Pha loãng Rockmax Roofgard với nước: 1 (Roofgard Rockmax): 1 (nước) theo khối lượng. Khuấy đều 2 phần với nhau khoảng 1-3 phút cho đến khi đồng nhất. Lăn lót bề mặt bằng chổi hoặc con lăn theo tỷ lệ 0.5kg/m2. Để lớp lót khô trước khi thi công lớp chính.

THI CÔNG:
Thi công lớp đầu tiên của Rockmax Roofgard để lót trên bề mặt đã chuẩn bị bằng chổi hoặc con lăn. Để lớp đầu tiên khô từ 60-90 phút. Thi công lớp thứ 2 rồi để khô. Để không thấm nước nên áp dụng 2-3 lớp. Để khô hoàn toàn từ 4 đến 6 giờ đồng hồ mới đưa vào hoạt động.

VỆ SINH:
Làm sạch tất cả các công cụ thiết bị ngay lập tức với chất pha loãng hoặc dung môi.

GIỚI HẠN:
  • Rockmax Roofgard không có khả năng kháng tia UV. Tiếp xúc với ánh sang mặt trời phải được bảo vệ với lớp phủ hoàn thiện.
  • Độ ẩm của bê tông nên nhỏ hơn 5%.
  • Không được pha loãng với dung môi.

BAO BÌ:
18kg/thùng.

BẢO QUẢN:
Lưu trữ trong bóng râm điều kiện khô. tránh từ ánh sáng mặt trời, sương giá, nước, độ ẩmnhiệt độ cao. Tránh xa tầm tay trẻ em.

CẨN TRỌNG:
Tránh tiếp xúc với da và mắt. Không hít ngửi. Tác động có hại có thể gây ra, trong quá trình thi công nên cần cẩn thận.




CHI TIẾT LIÊN HỆ :

ROCKMAX CO.,LTD
Office: VIETNAM
Address: 311 Ton Dan Street, Ward 15, District 4, Ho Chi Minh City
Tel: +84 987 136 279   Fax: +84 86 2615185
Mobile vn: 0987 136 279 (Mr Phuong)
Email:    Rockmaxvietnam@gmail.com     
Website: http://Rockmax.net 

Office: THAILAND
Address: 455/176 Jaransanitwong Road, Bangkhunsri, Bangkok noi, Bangkok, Thailand
Tel: +66 2 8648658   Fax: +66 2 4184327
Email:    info@rockmax.net     
Website: http://Rockmax.net 

IMPORTANTS NOTE!


 
Các thông số kỹ thuật, được đảm bảo, được chuẩn bị và chứng minh bởi người kỹ thuật và thực nghiệm với kiến thức tốt nhất của chúng tôi. Không bảo hành hoặc đảm bảo về hiệu suất, độ ổn định hay những yếu tố ngoài sự kiểm soát của chúng tôi. Tài liệu này thay thế bản kỹ thuật và được ấn hành mới nhất mà không cần thông báo trước.